28 Tháng 4, 2025
487506855-1059448586216270-325-5468-3762-1745289571.jpg
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM tuyển sinh bằng 17 tổ hợp, tăng gần gấp đôi so với năm ngoái.

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM đã công bố kế hoạch tuyển sinh năm 2025 với sự mở rộng đáng kể về số lượng tổ hợp xét tuyển. Năm nay, trường sẽ áp dụng 17 tổ hợp môn, gần gấp đôi so với năm trước, tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh trong việc lựa chọn tổ hợp phù hợp với năng lực và sở thích của mình.

Tất cả các tổ hợp xét tuyển đều bao gồm môn Toán, và mỗi ngành sẽ có ít nhất 6 nhóm môn để thí sinh lựa chọn. Đặc biệt, một số ngành như Khoa học Môi trường, Công nghệ Kỹ thuật Môi trường và Quản lý Tài nguyên và Môi trường sẽ sử dụng toàn bộ 17 tổ hợp môn, giúp thí sinh có nhiều lựa chọn hơn.

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2025 của trường là 4.455, tăng hơn 400 chỉ tiêu so với năm trước. Năm ngoái, trường chỉ áp dụng 9 tổ hợp và mỗi ngành chỉ được sử dụng tối đa 4 tổ hợp, do đó sự thay đổi này cho thấy sự linh hoạt và thích ứng của trường với nhu cầu của thí sinh.

Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM cho biết, năm 2025 sẽ là năm đầu tiên thí sinh thi tốt nghiệp THPT theo chương trình mới. Việc đa dạng hóa các tổ hợp xét tuyển không chỉ giúp thí sinh có nhiều cơ hội hơn mà còn khuyến khích các em phát huy tối đa năng lực của mình trong các môn học tự chọn.

Thông tin chi tiết về chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển từng ngành của trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM năm 2025:

STT

Tên ngành

Chỉ tiêu 2025

Tổ hợp

1

Sinh học

200

(1) Toán – Tiếng Anh – Sinh học (2) Toán – Hóa học – Sinh học (3) Toán – Công nghệ công nghiệp – Sinh học (4) Toán – Công nghệ nông nghiệp – Sinh học (5) Toán – Công nghệ nông nghiệp – Tiếng Anh (6) Toán – Ngữ Văn – Sinh học

(7) Toán – Vật lý – Sinh học

2

Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

80

(1) Toán – Tiếng Anh – Sinh học (2) Toán – Hóa học – Sinh học (3) Toán – Công nghệ công nghiệp – Sinh học (4) Toán – Công nghệ nông nghiệp – Sinh học (5) Toán – Công nghệ nông nghiệp – Tiếng Anh (6) Toán – Ngữ Văn – Sinh học

(7) Toán – Vật lý – Sinh học

3

Công nghệ Sinh học

200

(1) Toán – Tiếng Anh – Sinh học (2) Toán – Hóa học – Sinh học (3) Toán – Công nghệ công nghiệp – Sinh học (4) Toán – Công nghệ nông nghiệp – Sinh học (5) Toán – Công nghệ nông nghiệp – Tiếng Anh (6) Toán – Ngữ Văn – Sinh học

(7) Toán – Vật lý – Sinh học

4

Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

140

(1) Toán – Tiếng Anh – Sinh học (2) Toán – Hóa học – Sinh học (3) Toán – Công nghệ công nghiệp – Sinh học (4) Toán – Công nghệ nông nghiệp – Sinh học (5) Toán – Công nghệ nông nghiệp – Tiếng Anh (6) Toán – Ngữ Văn – Sinh học

(7) Toán – Vật lý – Sinh học

5

Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

120

(1) Toán – Vật lý – Hóa học (2) Toán – Vật lý – Tiếng Anh (3) Toán – Vật lý – Ngữ Văn (4) Toán – Vật lý – Lịch Sử (5) Toán – Vật lý – Địa lý (6) Toán – Vật lý – GDKTPL (7) Toán – Vật lý – Công nghệ công nghiệp (8) Toán – Vật lý – Công nghệ nông nghiệp (9) Toán – Vật lý – Tin học

(10) Toán – Vật lý – Sinh học

6

Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn

270

(1) Toán – Vật lý – Hóa học (2) Toán – Vật lý – Tiếng Anh (3) Toán – Vật lý – Ngữ Văn (4) Toán – Vật lý – Lịch Sử (5) Toán – Vật lý – Địa lý (6) Toán – Vật lý – GDKTPL (7) Toán – Vật lý – Công nghệ công nghiệp (8) Toán – Vật lý – Công nghệ nông nghiệp (9) Toán – Vật lý – Tin học

(10) Toán – Vật lý – Sinh học

7

Hoá học

220

(1) Toán – Hóa học – Vật lý (2) Toán – Hóa học – Sinh học (3) Toán – Hóa học – Ngữ văn (4) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (5) Toán – Hóa học – Công nghệ công nghiệp (6) Toán – Hóa học – Công nghệ nông nghiệp (7) Toán – Vật lý – Sinh học (8) Toán – Vật lý – Công nghệ công nghiệp

(9) Toán – Vật lý – Công nghệ nông nghiệp

8

Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

130

(1) Toán – Hóa học – Vật lý (2) Toán – Hóa học – Sinh học (3) Toán – Hóa học – Ngữ văn (4) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (5) Toán – Hóa học – Công nghệ công nghiệp (6) Toán – Hóa học – Công nghệ nông nghiệp (7) Toán – Vật lý – Sinh học (8) Toán – Vật lý – Công nghệ công nghiệp

(9) Toán – Vật lý – Công nghệ nông nghiệp

9

Khoa học Vật liệu

150

(1) Toán – Vật Lý – Hóa học (2) Toán – Ngữ Văn – Hóa học (3) Toán – Ngữ Văn – Vật Lý (4) Toán – Ngữ Văn – Sinh học (5) Toán – Vật lý – Tiếng Anh (6) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (7) Toán – Sinh học – Tiếng Anh (8) Toán – Vật lý – Sinh học (9) Toán – Vật lý – Tin học (10) Toán – Hóa học – Tin học (11) Toán – Sinh học – Tin học

(12) Toán – Hóa học – Sinh học

10

Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

50

(1) Toán – Vật Lý – Hóa học (2) Toán – Ngữ Văn – Hóa học (3) Toán – Ngữ Văn – Vật Lý (4) Toán – Ngữ Văn – Sinh học (5) Toán – Vật lý – Tiếng Anh (6) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (7) Toán – Sinh học – Tiếng Anh (8) Toán – Vật lý – Sinh học (9) Toán – Vật lý – Tin học (10) Toán – Hóa học – Tin học (11) Toán – Sinh học – Tin học

(12) Toán – Hóa học – Sinh học

11

Địa chất học

40

(1) Toán – Vật lý – Hóa học (2) Toán – Vật lý- Tiếng Anh (3) Toán -Hóa học – Sinh học (4) Toán – Ngữ Văn – Địa lí (5) Toán – Địa lí – Tiếng Anh (6) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (7) Toán – Ngữ Văn – Tiếng Anh (8) Toán – Tiếng Anh – Tin học (9) Toán – Ngữ Văn – Tin học (10)Toán – Hóa học – Địa lí (11) Toán – Sinh học – Địa lí (12)Toán – Ngữ Văn – Hóa học (13) Toán – Ngữ Văn – Vật lý

(14) Toán – Địa lí – Lịch sử

12

Hải dương học

50

(1) Toán – Vật lý – Hóa học, (2) Toán – Vật lý – Ngữ văn; (3) Toán – Vật lý – Tiếng Anh; (4) Toán – Vật lý – Sinh học. (5) Toán – Vật lý – Địa lý (6) Toán – Vật lý – Công nghệ công nghiệp (7) Toán – Vật lý – Công nghệ nông nghiệp (8) Toán – Vật lý – Tin học

(9) Toán -Hóa học – Tin học

13

Khoa học Môi trường

135

(1) Toán – Vật lý – Hóa học (2) Toán – Sinh học – Hóa học (3) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (4) Toán – Vật lý – Tiếng Anh (5) Toán – Vật lý – Sinh học (6) Toán – Hóa học – Địa lí (7) Toán – Sinh học – Địa lí (8) Toán – Sinh học – Tiếng Anh (9) Toán – Ngữ văn – Hóa học (10) Toán – Hóa học – Công nghệ công nghiệp (11) Toán – Hóa học – Công nghệ nông nghiệp (12) Toán – Sinh học – Công nghệ công nghiệp (13) Toán – Sinh học – Công nghệ nông nghiệp (14) Toán – Ngữ văn – Sinh học (15) Toán – Vật lý – Tin học (16) Toán – Hóa học – Tin học

(17) Toán – Sinh học – Tin học

14

Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

60

(1) Toán – Vật lý – Hóa học (2) Toán – Sinh học – Hóa học (3) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (4) Toán – Vật lý – Tiếng Anh (5) Toán – Vật lý – Sinh học (6) Toán – Hóa học – Địa lí (7) Toán – Sinh học – Địa lí (8) Toán – Sinh học – Tiếng Anh (9) Toán – Ngữ văn – Hóa học (10) Toán – Hóa học – Công nghệ công nghiệp (11) Toán – Hóa học – Công nghệ nông nghiệp (12) Toán – Sinh học – Công nghệ công nghiệp (13) Toán – Sinh học – Công nghệ nông nghiệp (14) Toán – Ngữ văn – Sinh học (15) Toán – Vật lý – Tin học (16) Toán – Hóa học – Tin học

(17) Toán – Sinh học – Tin học

15

Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin

250

(1) Toán – Vật Lý – Hóa học (2) Toán – Vật Lý – Tiếng Anh (3) Toán – Hóa học – Sinh học (4) Toán – Ngữ Văn – Tiếng Anh (5) Toán – Vật lý – Tin học

(6) Toán – Sinh học – Tiếng Anh

16

Khoa học dữ liệu

120

(1) Toán – Vật Lý – Hóa học (2) Toán – Vật Lý – Tiếng Anh (3) Toán – Tiếng Anh – Sinh học (4) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (5) Toán -Vật lý – Tin học

(6) Toán – Sinh học – Tiếng Anh

17

Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)

90

(1) Toán – Vật Lý – Hóa học (2) Toán – Vật Lý – Tiếng Anh (3) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (4) Toán – Tin học – Tiếng Anh (5) Toán – Vật Lý – Tin học

(6) Toán – Sinh học – Tiếng Anh

18

Trí tuệ nhân tạo

90

(1) Toán – Vật Lý – Hóa học (2) Toán – Vật Lý – Tiếng Anh (3) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (4) Toán – Tin học – Tiếng Anh (5) Toán – Vật Lý – Tin học

(6) Toán – Sinh học – Tiếng Anh

19

Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

520

(1) Toán – Vật Lý – Hóa học (2) Toán – Vật Lý – Tiếng Anh (3) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (4) Toán – Tin học – Tiếng Anh (5) Toán – Vật Lý – Tin học

(6) Toán – Sinh học – Tiếng Anh

20

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (ngành Công nghệ thông tin; ngành Kỹ thuật phần mềm; ngành Hệ thống thông tin; ngành Khoa học máy tính)

480

(1) Toán – Vật Lý – Hóa học (2) Toán – Vật Lý – Tiếng Anh (3) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (4) Toán – Tin học – Tiếng Anh (5) Toán – Vật Lý – Tin học

(6) Toán – Sinh học – Tiếng Anh

21

Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

125

(1) Toán – Hóa học – Vật lý (2) Toán – Hóa học – Sinh học (3) Toán – Hóa học – Ngữ văn (4) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (5) Toán – Hóa học – Công nghệ công nghiệp (6) Toán – Hóa học – Công nghệ nông nghiệp (7) Toán – Vật lý – Sinh học (8) Toán – Vật lý – Công nghệ công nghiệp

(9) Toán – Vật lý – Công nghệ nông nghiệp

22

Công nghệ Vật liệu

150

(1) Toán – Vật Lý – Hóa học (2) Toán – Ngữ Văn – Hóa học (3) Toán – Ngữ Văn – Vật Lý (4) Toán – Ngữ Văn – Sinh học (5) Toán – Vật lý – Tiếng Anh (6) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (7) Toán – Sinh học – Tiếng Anh (8) Toán – Vật lý – Sinh học (9) Toán – Vật lý – Tin học (10) Toán – Hóa học – Tin học (11) Toán – Sinh học – Tin học

(12) Toán – Hóa học – Sinh học

23

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

125

(1) Toán – Vật lý – Hóa học (2) Toán – Sinh học – Hóa học (3) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (4) Toán – Vật lý – Tiếng Anh (5) Toán – Vật lý – Sinh học (6) Toán – Hóa học – Địa lí (7) Toán – Sinh học – Địa lí (8) Toán – Sinh học – Tiếng Anh (9) Toán – Ngữ văn – Hóa học (10) Toán – Hóa học – Công nghệ công nghiệp (11) Toán – Hóa học – Công nghệ nông nghiệp (12) Toán – Sinh học – Công nghệ công nghiệp (13) Toán – Sinh học – Công nghệ nông nghiệp (14) Toán – Ngữ văn – Sinh học (15) Toán – Vật lý – Tin học (16) Toán – Hóa học – Tin học

(17) Toán – Sinh học – Tin học

24

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

140

(1) Toán – Vật lý – Hóa học (2) Toán – Vật lý – Tiếng Anh (3) Toán – Tin học – Tiếng Anh (4) Toán – Vật lý – Ngữ văn (5) Toán – Vật lý – Sinh học (6) Toán – Vật lý – Tin học (7) Toán – Vật lý – Công nghệ công nghiệp

(8) Toán – Công nghệ công nghiệp – Tiếng Anh

25

Thiết kế vi mạch

80

(1) Toán – Vật lý – Hóa học (2) Toán – Vật lý – Tiếng Anh (3) Toán – Tin học – Tiếng Anh (4) Toán – Vật lý – Ngữ văn (5) Toán – Vật lý – Sinh học (6) Toán – Vật lý – Tin học (7) Toán – Vật lý- Công nghệ công nghiệp

(8) Toán – Công nghệ công nghiệp – Tiếng Anh

26

Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

100

(1) Toán – Vật lý – Hóa học (2) Toán – Vật lý – Tiếng Anh (3) Toán – Tin học – Tiếng Anh (4) Toán – Vật lý – Ngữ văn (5) Toán – Vật lý – Sinh học (6) Toán – Vật lý – Tin học (7) Toán – Vật lý – Công nghệ công nghiệp

(8) Toán – Công nghệ công nghiệp – Tiếng Anh

27

Kỹ thuật hạt nhân

50

(1) Toán – Vật lý – Hóa học (2) Toán – Vật lý – Tiếng Anh (3) Toán – Vật lý – Ngữ văn (4) Toán – Vật lý – Sinh học (5) Toán – Vật lý – Lịch sử (6) Toán – Vật lý – Địa lý (7) Toán – Vật lý – GDKTPL (8) Toán – Vật lý – Công nghệ công nghiệp (9) Toán – Vật lý – Công nghệ nông nghiệp

(10) Toán – Vật lý – Tin học

28

Vật lý y khoa

50

(1) Toán – Vật lý – Hóa học (2) Toán – Vật lý – Tiếng Anh (3) Toán – Vật lý – Ngữ văn (4) Toán – Vật lý – Sinh học (5) Toán – Vật lý – Lịch sử (6) Toán – Vật lý – Địa lý (7) Toán – Vật lý – GDKTPL (8) Toán – Vật lý – Công nghệ công nghiệp (9) Toán – Vật lý – Công nghệ nông nghiệp

(10) Toán – Vật lý – Tin học

29

Kỹ thuật địa chất

30

(1) Toán – Vật lý – Hóa học (2) Toán – Vật lý- Tiếng Anh (3) Toán – Hóa học -Sinh học (4) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (5) Toán – Địa lí – Tiếng Anh (6) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (7) Toán – Ngữ văn – Địa lí (8) Toán – Ngữ văn – Vật lý (9) Toán – Ngữ Văn – Hóa học (10) Toán – Tiếng Anh – Tin học

(11) Toán – Vật lý – Tin học

30

Quản lý tài nguyên và môi trường

100

(1) Toán – Vật lý – Hóa học (2) Toán – Sinh học – Hóa học (3) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (4) Toán – Vật lý – Tiếng Anh (5) Toán – Vật lý – Sinh học (6) Toán – Hóa học – Địa lí (7) Toán – Sinh học – Địa lí (8) Toán – Sinh học – Tiếng Anh (9) Toán – Ngữ văn – Hóa học (10) Toán – Hóa học – Công nghệ công nghiệp (11) Toán – Hóa học – Công nghệ nông nghiệp (12) Toán – Sinh học – Công nghệ công nghiệp (13) Toán – Sinh học – Công nghệ nông nghiệp (14) Toán – Ngữ văn – Sinh học (15) Toán – Vật lý – Tin học (16) Toán – Hóa học – Tin học

(17) Toán – Sinh học – Tin học

31

Công nghệ giáo dục

60

(1) Toán – Vật lý – Hóa học (2) Toán – Tiếng Anh – Vật lý (3) Toán – Tiếng Anh – Hóa học (4) Toán – Ngữ Văn – Tiếng Anh (5) Toán – Tiếng Anh – Sinh học (6) Toán – Tiếng Anh – Tin học (7) Toán – Ngữ Văn – Vật lý (8) Toán – Ngữ Văn – Hóa học (9) Toán – Ngữ Văn – Sinh học (10) Toán – Ngữ Văn – Tin học (11) Toán – Tin học – Vật lý (12) Toán – Tin học – Hóa học

(13) Toán – Tin học – Sinh học

32

Kinh tế đất đai (dự kiến)

50

(1) Toán – Vật lý – Hóa học (2) Toán – Vật lý- Tiếng Anh (3) Toán -Hóa học – Sinh học (4) Toán – Ngữ Văn – Địa lí (5) Toán – Địa lí – Tiếng Anh (6) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (7) Toán – Ngữ Văn – Tiếng Anh (8) Toán – Tiếng Anh – Tin học (9) Toán – Ngữ Văn – Tin học (10)Toán – Hóa học – Địa lí (11) Toán – Sinh học – Địa lí (12)Toán – Ngữ Văn – Hóa học (13) Toán – Ngữ Văn – Vật lý

(14) Toán – Địa lí – Lịch sử

Năm nay, trường sẽ áp dụng ba phương thức tuyển sinh chính. Phương thức đầu tiên là tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, kết hợp với các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và học bạ. Trước đây, các phương thức này được thực hiện riêng lẻ.

Thêm vào đó, trường cũng sẽ xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 và điểm kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM. Tỷ lệ chỉ tiêu cho từng phương thức sẽ được công bố trong thời gian tới.

So với năm 2024, trường đã bỏ xét tuyển đối với nhóm thí sinh Việt Nam học chương trình quốc tế. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 dao động từ 18,5 đến 28,5, trong đó ngành Khoa học máy tính chương trình tiên tiến có điểm chuẩn cao nhất.

Thí sinh tìm hiểu thông tin tuyển sinh của trường Đại học Khoa học Tự nhien TP HCM, ngày 2/3. Ảnh: HCMUS

Thí sinh tìm hiểu thông tin tuyển sinh của trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM, ngày 2/3.

Lệ Nguyễn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *